Tutufa rubeta
Giao diện
Tutufa rubeta | |
---|---|
Vỏ loài Tutufa rubeta | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
Bộ: | Littorinimorpha |
Họ: | Bursidae |
Chi: | Tutufa |
Loài: | T. rubeta
|
Danh pháp hai phần | |
Tutufa rubeta (Linnaeus, 1758) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Tutufa rubeta là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Bursidae.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Tutufa rubeta (Linnaeus, 1758). WoRMS (2010). Tutufa (Tutufella) rubeta (Linnaeus, 1758). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=476603 on 19 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tutufa rubeta.
- Vine, P. (1986). Red Sea Invertebrates. Immel Publishing, London. 224 pp.
- Steyn, D. G.; Lussi, M. (2005). Offshore Shells of Southern Africa: A pictorial guide to more than 750 Gastropods. Published by the authors. pp. i–vi, 1–289.
- Linnaeus, C. (1758). Systema Naturae per regna tria naturae, secundum classes, ordines, genera, species, cum characteribus, differentiis, synonymis, locis. Editio decima, reformata [10th revised edition, vol. 1: 824 pp. Laurentius Salvius: Holmiae]
- Jousseaume, F. (1881). Description de nouvelles coquilles. Bulletin de la Société zoologique de France. 6: 172-188
- Schumacher, C. F. (1817). Essai d'un nouveau système des habitations des vers testacés. Schultz, Copenghagen. iv + 288 pp., 22 pls.
- Röding, P. F. (1798). Museum Boltenianum sive Catalogus cimeliorum e tribus regnis naturæ quæ olim collegerat Joa. Fried Bolten, M. D. p. d. per XL. annos proto physicus Hamburgensis. Pars secunda continens Conchylia sive Testacea univalvia, bivalvia & multivalvia. Trapp, Hamburg. viii, 199 pp.